khiển muộn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khiển muộn+
- (cũ) Dispel one's sorrow
- Uống rượu khiển muộn
To dispelone's sorrows with drinks of alcohol, to drown one's sorrows in alcohol
- Uống rượu khiển muộn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiển muộn"
- Những từ có chứa "khiển muộn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
control subterfuge recreational censure handspike drive line dirigible reproof command module control key more...
Lượt xem: 683